cross tabulate

To analyze and summarize data. For example, cross tabulation is used to summarize the details in a database file into totals in a spreadsheet.

cross tabulate
Để phân tích và tổng hợp dữ liệu. Ví dụ, sự lập bảng chéo được dùng để tổng hợp các chi tiết trong một file cợ sở dữ liệu thành các tổng trong một trang bảng tính.


Published:

PAGE TOP ↑