control unit

(1) Within the processor, the circuitry that locates, analyzes and executes each instruction in the program.

(2) Within the computer, a control unit. or controller, is hardware that performs the physical data transfers between memory and a peripheral device, such as a disk or screen, or a network. Personal computer control units are contained on a single plugin expansion board, called a controller or adapter (disk controller, display adapter, network adapter). In large computers they may be contained on one or more boards or in a standalone cabinet. In single chip accepts keyboard input and provides serial output to a display.

bộ điều khiển
(1) Trong bộ xử lý, mạch điện xác định, phân tích và thực thi mỗi chỉ lệnh trong chương trình.

(2) Trong máy tính, một đơn vị điều khiển, hay bộ điều khiển, là phần cứng thực hiện sự truyền dữ liệu vật lý giữa bộ nhớ và thiết bị ngoại vi, chẳng hạn như một đĩa hay màn hình, hay một mạng. Các bộ điều khiển máy tính cá nhân được chứa trên một bảng mạch mở rộng plugin, được gọi là một bộ điều khiển hay bộ điều hợp (bộ điều khiển đĩa, bộ điều hợp màn hình, bộ điều hợp mạng). Trong các máy tính lớn, chúng được chứa trên một hoặc nhiều bảng mạch hoặc trog một vỏ máy độc lập. Trong các máy tính mạch đơn, một bộ điều khiển được cài sẵn chấp nhận dữ liệu xuất chuỗi cho một màn hình.


Published:

PAGE TOP ↑