connector
(1) Any plug, socket or wire that links two devices together.
(2) In database management, a link or pointer between two data structures.
(3) In flowcharting, a symbol used to break a sequence elsewhere. It is often a small circle with a number in it.
connector
(1) Bất kỳ phích cắm, ổ cằm hay đường dây liên kết hai thiết bị lại với nhau.
(2) Trong quân lý cơ sở dữ liệu một liên kết hay con trỏ giữa hai cấu trúc dữ liệu.
(3) Trong việc lập lưu đồ, một ký hiệu dùng để ngắt một chuỗi và tiếp tục chuỗi tại vị trí khác. Nó thường là một hình tròn nhỏ có một số trong đó.
Published: