analog
A representation of an object that resembles the original. Analog devices monitor conditions, such as movement, temperature and sound, and convert them into analogous electronic or mechanical patterns. For example, an analog watch represents the planet’s rotation with the rotating hands on the watch face. Telephones turn voice vibrations into electrical vibrations of the same shape. Analog implies continuous operation in contrast with digital, which is broken up into numbers.
analog
Đại diện cho một đối tượng giống như đối tượng gốc. Các điều kiện kiểm soát các thiết bị analog (giống như thiết bị gốc), chẳng hạn như sự chuyển động, nhiệt độ và âm thanh, và chuyển đổi chúng thành các mẫu máy móc hoặc các mẫu điện tương tự. ví dụ, một đồng hồ analog biểu thị vòng quay của trái đất với các kim quay trên mặt đồng hồ. Các điện thoại chuyển độ rung của giọng nói thành độ run điện thành một hình dạng. Analog ám chỉ hoạt động liên tục trái với kỹ thuật số vốn đòi hỏi việc ngắt ra thành các con số.
Published: