algorithm
(1) A method that solves a particular problem or a specific task (such as sorting). It comes embedded in a program.
(2) A programming term referring to a series of instructions given to the computer.
thuật toán
(1) Phương pháp giải một bài toán cụ thể hay thực hiện một tác vụ riêng biệt (chẳng hạn như phân loại). Nó được nhúng vào một chương trình.
(2) Thuật ngũ lập trình ám chỉ một loạt chỉ lệnh được cung cấp cho máy tính.
Published: