agent
A software routine that waits inthe background and performs an action when a specified event occurs. For example, a sppecified event occurs. For example, agents could transmit a summary file on the first day of the month or monitor incoming data and alert the user when a certain transaction has arrived. See workflow automation.
tác nhân
Một chương trình phần mềm máy tính đang chờ đợi trên nền và thực hiện hoạt động lúc có một biến cố đã, được chỉ định trước xảy ra. Ví dụ, các tác nhân có thể chuyển một file tổng hợp vào ngày đầu tiên của tháng hoặc khi có dữ liệu chuyển đến màn hình rồi thông báo cho người dùng lúc nào thì có một chuyển giao xảy ra. Hãy xem workflow automation.
Published: