address space

The total amount of memory that can be used by a program. It may also refer to virtual memory, which includes memory and disk. For example, the 386 can address 4GB of physical memory and 64TB of virtual memory.

address space
Tổng đại lượng bộ nhớ vốn có thể được sử dụng bởi một chương trình. Nó cũng có thể đề cập đến bộ nhớ ảo vốn bao gồm bộ nhớ và đĩa. Ví dụ, 386 có thế quản lý 4GB bộ nhớ vật lý và 64TB bộ nhớ ảo.


Published:

PAGE TOP ↑