actuator

A mechanism that causes a device to be turned on or off, adjusted or moved. The component that moves the head assembly on a disk drive or an arm of a robot is called an actuator.

actuator
Một cơ cấu làm cho một thiết bị mở hoặc tắt, được điều chỉnh hoặc được di chuyển. Thành phần để di chuyển bộ đầu trên một ổ đĩa hoặc một cần của một rôbô thì được gọi là actuator.


Published:

PAGE TOP ↑