workstation

(1) A powerful computer that is used for graphics, scientific and engineering computing, CAD, and other applications that require high performance and memory.

(2) A terminal in a network.

(3) A terminal or PC used by one person.

workstation
(1) Một máy tính mạnh được sử dụng cho công nghiệp đồ họa, khoa học và kỹ thuật, CAD và các trình ứng dụng khác công suất cao và nhiều bộ nhớ.

(2) Một thiết bị đầu cuối trong một mạng.

(3) Một thiết bị đầu cuối hay PC được sử dụng bởi một người.


Published:

PAGE TOP ↑