channel
(1)A highspeed metal ot optical fiber pathway between the computer and the control units of the peripheral devices. Channels are used in mainframes and highend machines. Each channel is an independent unit that can transfer data concurrently with other channels as well as the CPU. For example, in a 10channel computer, 10 streams of data are being transmitted to and from the CPU at the same time. In contrast, the bus in a personal computer serves as a common, shared channel between all devices. Each device must wait for its turn on the bus.
(2) In communications, any pathway between two computers or terminals. It may refer to the physical medium, such as coaxial cable, or to a specific carrier frequency (subchannel) within a larger channel or wireless medium.
(3) The retail made up of distributed and dealers.
channel
(1) Một đường dan sợi gang hay kim loại có tốc độ cao giữa máy tính và các đơn vị điều khiển của những thiết bị ngoại vi cho cho các kênh được sử dụng trong các máy chuẩn và các máy cao cấp. Mỗi kênh là một đơn vị độc lập có thể truyền dữ liệu đồng thời với những kênh khác cũng như CPU. Vi dụ, trong một máy tính có 10 kênh, 10 lần dũ liệu được truyền qua lại CPU cùng một lúc. Trái lại, bus trong một kênh dùng chung giữa tất cả thiết bị. Mỗi thiết bị phải chờ đến phiên hoạt động của nó trên bus.
(2) Trong truyền thanh, bất kỳ đường dan giữa hai máy tính hay thiết bị đầu cuối. Nó thường ám chì phương tiện vật lý chẳng hạn như các đồng trục hoặc ám chỉ một tần số sóng mang cụ thể (kênh phụ) trong một kênh lớn hơn hoặc phương tiện không dây.
(3) Kênh bàn lẻ được hình thành từ những nhà phân phối và những nhà cung cấp.
Published: