tool
(1) A program used for software development or system maintenance. Virtually any program or utility that helps programmers or maintain their computers can be called a tool. Examples of programming tools are compilers, interpreters, assemblers, 4GLs, editors, debuggers and application generators.
(2) A program that helps the user analyze or search for data. For example, query and report programs are often called query tools and report tools.
(3) An on screen function in a graphics program: for example a line draw circle draw or brush tool.
Công cụ
(1) Một chương trình dùng để phát triển phần mềm hoặc bảo trì hệ thống. Hầu như ích nào đều giúp cho những người lập trình hay những người sử dụng phát triển các ứng dụng hay bảo quản trên các máy tính của họ có thể được gọi là một công cụ. Các minh họa cho các công cụ lập trình là các trình biên dịch viên, các trình thông dịch, các bộ dịch hợp ngữ, các 4GL, các bộ biên tập, các bộ gỡ rối và các bộ ứng dụng.
(2) Một chương trình giúp người sử dụng phân tích hoặc tìm kiếm dữ liệu. Ví dụ, các chương trình hỏi và báo cáo thường được gọi là các công cụ vấn tin và các công cụ báo cáo.
(3) Một chức năng trên màn hình trong chương trình đồ họa; ví dụ, một công cụ vẽ đường thẳng, đường tròn háy sơn.
Published: