time bomb

A type of attack where a program is sent to a computer to be activated at a certain time and/or date. E.g. A program left on the system by employees who have left a company.

bom thời gian
Một kiểu tấn công trong đó một chương trình được dởi đến một máy tính mà sẽ được kích hoạt vào một thời điểm và/hay ngày tháng nhất định. Ví dụ, một chương trình được để lại trên hệ thống một bởi các nhân viên đã nghỉ làm một công ty.


Published:

PAGE TOP ↑